Để giúp thí sinh có lựa chọn tốt nhất về mức điểm nhận hồ sơ, tổ hợp môn thi của từng ngành học, của từng trường, Dân trí cập nhật liên tục phương án tuyển sinh của các trường để thí sinh tham khảo.
Trường Đại học Điện lực
Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1:
Xét tuyển thông qua kết quả các Khối thi trong kỳ thi THPT (1900 chỉ tiêu hệ Đại học và 850 chỉ tiêu hệ Cao đẳng)
Sử dụng kết quả tổ hợp các môn thi kỳ thi Trung học phổ thông (THPT) quốc gia do các trường Đại học tổ chức của thí sinh đăng ký vào trường ĐHĐL tương ứng theo từng khối thi A00, A01, D01, D07 để xét tuyển theo từng chuyên ngành đào tạo (có tính cả điểm ưu tiên) theo Quy chế tuyển sinh năm 2015 của Bộ GD&ĐT.
Nhận hồ sơ xét tuyển với thí sinh có kết quả thi PTTH quốc gia do các trường Đại học tổ chức, đối với hệ Đại học đạt cao hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào bậc đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ 1 điểm trở lên, đối với hệ Cao đẳng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào bậc cao đẳng của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điểm Xét tuyển (ĐXT) = Điểm thi 3 môn THPT (ĐTHPT) Điểm ưu tiên (ĐƯT)
Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học
Khối A01: Toán, Vật lý, Anh văn
Khối D01: Toán, Ngữ văn, Anh văn
Khối D07: Toán, Hóa học, Anh văn
Phương thức 2:
Xét tuyển đồng thời Kết quả học tập lớp 12 THPT và Kết quả thi tốt nghiệp THPT; (100 chỉ tiêu hệ Đại học và 50 chỉ tiêu hệ Cao đẳng)
* Tiêu chí 1: Xét kết quả điểm tổng kết năm học lớp 12 của thí sinh thông qua học bạ THPT có nhân hệ số các môn quy định đối với từng ngành học.
- Điểm trung bình chung lớp 12 có nhân hệ số các môn quy định đối với từng ngành học của thí sinh đạt 6.0 trở lên đối với trình độ Đại học và đạt 5.5 đối với trình độ Cao đẳng (ĐTB TC1).
Các môn hệ số 2:
Toán, Vật lý, Anh văn đối với các ngành thuộc khối Kỹ thuật công nghệ;
Toán, Ngữ văn, Anh văn đối với các ngành thuộc khối Kinh tế.
* Tiêu chí 2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT của thí sinh.
- Thí sinh đỗ tốt nghiệp THPT.
- Điểm trung bình thi tốt nghiệp THPT theo môn thi của thí sinh đạt 6.0 trở lên đối với trình độ Đại học và đạt 5.5 đối với trình độ Cao đẳng (ĐTB TC2).
* Đánh giá tiêu chí xét tuyển:
- Tiêu chí 1 chiếm tỉ trọng 40%, tiêu chí 2 chiếm tỉ trọng 60%.
- Điểm ưu tiên (ĐƯT) được tính theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và đào tạo.
- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
ĐXT = (ĐTB TC1 * 0.8) (ĐTB TC2 * 1.2) (ĐƯT * 2/3) (Làm tròn đến 2 chữ số thập phân)
- Xét những thí sinh có điểm xét tuyển (ĐXT) đạt theo nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu xét tuyển của từng chuyên ngành đào tạo.
Bảng chỉ tuyển sinh NV1 phân theo các Phương thức tuyển sinh và theo các Chuyên ngành đào tạo:
Hệ Đại học: 2000 chỉ tiêu: Đăng ký xét tuyển tại đây
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Phương thức 1
|
Chỉ tiêu theo Phương thức 2
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu
lớp đại trà
|
Chỉ tiêu lớp CLC
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành:
|
D510301
|
A00, A01, D07*
|
|
|
|
|
1.1 Hệ thống điện
|
188
|
50
|
12
|
|
1.2 Điện công nghiệp và dân dụng
|
94
|
50
|
6
|
|
1.3 Nhiệt điện
|
47
|
|
3
|
|
1.4 Điện lạnh
|
47
|
|
3
|
|
1.5 Điện hạt nhân
|
47
|
|
3
|
|
1.6 Công nghệ chế tạo thiết bị điện
|
47
|
|
3
|
|
1.7 Năng lượng tái tạo
|
47
|
|
3
|
2
|
Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành:
|
D510601
|
A00, A01, D01, D07*
|
|
|
|
|
2.1 Quản lý năng lượng
|
47
|
50
|
3
|
|
2.2 Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị
|
47
|
|
3
|
3
|
Công nghệ thông tin với các chuyên ngành:
|
D480201
|
A00, A01, D01*, D07*
|
|
|
|
|
3.1 Công nghệ phần mềm
|
47
|
|
3
|
|
3.2 Thương mại điện tử
|
47
|
|
3
|
|
3.3 Quản trị và an ninh mạng
|
47
|
|
3
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá với các chuyên ngành:
|
D510303
|
A00, A01, D07*
|
|
|
|
|
4.1 Công nghệ tự động
|
94
|
50
|
6
|
|
4.2 Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp
|
47
|
|
3
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành:
|
D510302
|
A00, A01, D07*
|
|
|
|
|
5.1 Điện tử viễn thông
|
94
|
50
|
6
|
|
5.2 Kỹ thuật điện tử
|
25
|
|
3
|
|
5.3 Thiết bị Điện tử y tế
|
25
|
|
3
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng với các chuyên ngành:
|
D510102
|
A00, A01, D07*
|
|
|
|
|
6.1 Xây dựng công trình điện
|
47
|
|
3
|
|
6.2 Xây dựng dân dụng và Công nghiệp
|
25
|
|
2
|
|
6.3 Quản lý dự án và công trình điện
|
25
|
|
2
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí với chuyên ngành: Công nghệ chế tạo máy
|
D510201
|
A00, A01, D07*
|
47
|
|
3
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
D510203
|
A00, A01, D07*
|
47
|
|
3
|
9
|
Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành
|
D340101
|
A00, A01, D01, D07*
|
|
|
|
|
9.1 Quản trị doanh nghiệp
|
47
|
50
|
3
|
|
9.2 Quản trị du lịch, khách sạn
|
47
|
|
3
|
10
|
Tài chính ngân hàng
|
D340201
|
A00, A01, D01, D07*
|
47
|
40
|
3
|
11
|
Kế toán với các chuyên ngành
|
D340301
|
A00, A01, D01, D07*
|
|
|
|
|
11.1 Kế toán doanh nghiệp
|
94
|
50
|
6
|
|
11.2 Kế toán tài chính và kiểm soát
|
47
|
|
3
|
Tổng
|
|
1510
|
390
|
100
|
Hê Cao đẳng: 900 chỉ tiêu: Đăng ký xét tuyển tại đây
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Phương thức 1
|
Chỉ tiêu theo Phương thức 2
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu
lớp đại trà
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành:
|
D510301
|
A00, A01, D07*
|
|
|
|
1.1 Hệ thống điện
|
100
|
5
|
|
1.2 Điện công nghiệp và dân dụng
|
60
|
3
|
|
1.3 Nhiệt điện
|
30
|
2
|
|
1.4 Điện lạnh
|
30
|
1
|
|
1.5 Thủy điện
|
30
|
|
|
1.6 Công nghệ chế tạo thiết bị điện
|
30
|
2
|
|
1.7 Năng lượng tái tạo
|
30
|
2
|
2
|
Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành:
|
D510601
|
A00, A01, D01, D07*
|
|
|
|
2.1 Quản lý năng lượng
|
30
|
2
|
|
2.2 Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị
|
30
|
1
|
3
|
Công nghệ thông tin với các chuyên ngành:
|
D480201
|
A00, A01, D01*, D07*
|
|
|
|
3.1 Công nghệ phần mềm
|
30
|
2
|
|
3.2 Thương mại điện tử
|
30
|
2
|
|
3.3 Quản trị và an ninh mạng
|
30
|
2
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá với các chuyên ngành:
|
D510303
|
A00, A01, D07*
|
|
|
|
4.1 Công nghệ tự động
|
30
|
2
|
|
4.2 Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp
|
30
|
2
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông với chuyên ngành:
|
D510302
|
A00, A01, D07*
|
|
|
|
5.1 Điện tử viễn thông
|
30
|
2
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng với các chuyên ngành:
|
D510102
|
A00, A01, D07*
|
|
|
|
6.1 Xây dựng công trình điện
|
30
|
2
|
|
6.2 Xây dựng dân dụng và Công nghiệp
|
30
|
2
|
|
6.3 Quản lý dự án và công trình điện
|
30
|
2
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí với chuyên ngành: Công nghệ chế tạo máy
|
D510201
|
A00, A01, D07*
|
30
|
2
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
D510203
|
A00, A01, D07*
|
30
|
2
|
9
|
Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành
|
D340101
|
A00, A01, D01, D07*
|
|
|
|
9.1 Quản trị doanh nghiệp
|
30
|
2
|
|
9.2 Quản trị du lịch, khách sạn
|
30
|
2
|
10
|
Tài chính ngân hàng
|
D340201
|
A00, A01, D01, D07*
|
30
|
2
|
11
|
Kế toán với các chuyên ngành
|
D340301
|
A00, A01, D01, D07*
|
|
|
|
11.1 Kế toán doanh nghiệp
|
60
|
4
|
Tổng
|
|
850
|
50
|
(Ghi chú: Các Khối thi có đánh dấu * là các khối thi lần đầu áp dụng)
Thời gian đăng ký xét tuyển NV1: Theo Quy định của Bộ Giáo dục đào tạo (từ ngày 1/8/2015 đến 17h00 ngày 20/8/2015). Đăng ký xét tuyển tại đây