1
|
Khoa Công trình
|
|
Bộ môn Địa kỹ thuật |
1
|
Giảng viên
|
Tiến sĩ
|
Chuyên ngành Địa kỹ thuật
|
Nam
|
|
Bộ môn Kết cấu công trình |
1
|
Giảng viên
|
Thạc sĩ trở lên
|
Chuyên ngành Cầu hầm, XDDD và CN, Công trình thủy
|
Tốt nghiệp ĐHXD, ĐHTL, ĐHGTVT; Ưu tiên nam
|
|
Bộ môn Sức bền – Kết cấu |
2
|
Giảng viên
|
Đại học trở lên
|
Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng, XDDD và CN, Xây dựng cầu đường
|
Có kết quả học tập các môn Sức bền vật liệu, Cơ học kết cấu đạt loại giỏi; Có thành tích tốt về thi Olimpic các môn Sức bền vật liệu, Cơ học kết cấu; Ưu tiên nam
|
|
Bộ môn Công nghệ và quản lý xây dựng |
1
|
Giảng viên
|
Thạc sĩ trở lên
|
Chuyên ngành Quản lý xây dựng; Kỹ thuật xây dựng
|
|
|
Bộ môn Thuỷ công |
1
|
Giảng viên
|
Thạc sĩ trở lên
|
Chuyên ngành Công trình thủy, Xây dựng công trình
|
Tốt nghiệp ĐHTL; Ưu tiên nam
|
|
Bộ môn Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
1
|
Giảng viên
|
Thạc sĩ trở lên
|
Chuyên ngành XDDD và CN
|
|
|
Bộ môn Công trình giao thông |
2
|
Giảng viên
|
Tiến sĩ
|
Chuyên ngành Xây dựng Cầu – Hầm, Xây dựng cầu đường
|
Nam; Tốt nghiệp ĐHXD, ĐHGTVT
|
2
|
Khoa Công nghệ thông tin
|
|
Bộ môn Toán học |
1
|
Giảng viên
|
Thạc sĩ trở lên
|
Chuyên ngành Toán học
|
Tốt nghiệp ĐH KHTN (ĐHQGHN), ĐH Sư phạm Hà Nội, loại giỏi trở lên; Ưu tiên nam
|
|
Bộ môn Kỹ thuật máy tính và Mạng |
1
|
Giảng viên
|
Thạc sĩ trở lên
|
Chuyên ngành Điện tử viễn thông, Kỹ thuật máy tính, Mạng và máy tính
|
Ưu tiên ứng viên tốt nghiệp ĐHBKHN, có kinh nghiệm giảng dạy hoặc kinh nghiệm làm việc
|
|
Bộ môn Khoa học máy tính |
1
|
Giảng viên
|
Thạc sĩ trở lên
|
Chuyên ngành thuộc lĩnh vực CNTT
|
Tốt nghiệp ĐHBKHN, ĐHCN (ĐHQGHN); Ưu tiên các ứng viên có kinh nghiệm giảng dạy hoặc kinh nghiệm làm việc; Ưu tiên nam
|
|
Bộ môn Công nghệ phần mềm |
1
|
Giảng viên
|
Thạc sĩ trở lên
|
Chuyên ngành thuộc lĩnh vực CNTT
|
Ưu tiên nam
|
3
|
Khoa Năng lượng
|
|
Bộ môn Kỹ thuật điện |
1
|
Giảng viên
|
Đại học trở lên
|
Chuyên ngành Điện
|
Ưu tiên tốt nghiệp ĐHBKHN
|
4
|
Khoa Cơ khí
|
|
Bộ môn Công nghệ cơ khí |
1
|
Giảng viên
|
Đại học trở lên
|
Chuyên ngành Kỹ thuật Cơ khí, Cơ Điện tử
|
|
|
Bộ môn Cơ học kỹ thuật |
1
|
Giảng viên
|
Đại học trở lên
|
Các chuyên ngành kỹ thuật
|
Tốt nghiệp ĐH loại giỏi trở lên; Ưu tiên những người có giải Olimpic Cơ học toàn quốc môn Cơ học lý thuyết
|
|
Bộ môn Đồ họa kỹ thuật |
2
|
Giảng viên
|
Đại học trở lên
|
Chuyên ngành Cơ khí, Kiến trúc
|
Ưu tiên nam
|
|
Bộ môn Máy xây dựng |
1
|
Giảng viên
|
Đại học trở lên
|
Chuyên ngành Cơ khí ô tô, Cơ khí động lực, Điện điện tử ô tô, Kỹ thuật cơ khí, Máy xây dựng
|
|
5
|
Khoa Kinh tế và quản lý
|
|
Bộ môn Kinh tế |
1
|
Giảng viên
|
Đại học trở lên
|
Chuyên ngành Kinh tế tài nguyên thiên nhiên và môi trường, Kinh tế tài nguyên nước, Kinh tế sinh thái, Kinh tế biến đổi khí hậu
|
Ưu tiên nam
|
|
Bộ môn Kế toán |
2
|
Giảng viên
|
Đại học trở lên
|
Chuyên ngành Kế toán, Tài chính
|
Tốt nghiệp ĐH KTQD, HVTC loại giỏi trở lên; Ưu tiên nam
|
|
Bộ môn Quản trị kinh doanh |
1
|
Giảng viên
|
Đại học trở lên
|
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh
|
Tốt nghiệp ĐH loại giỏi trở lên; IELTS 6.5 trở lên; Ưu tiên nam
|
|
Bộ môn Quản lý xây dựng |
2
|
Giảng viên
|
Đại học trở lên
|
Chuyên ngành Quản lý xây dựng, Kinh tế xây dựng
|
Tốt nghiệp ĐHXD loại giỏi; Ưu tiên nam, tiếng Anh tốt
|
6
|
Khoa Môi trường
|
|
Bộ môn Kỹ thuật môi trường |
1
|
Giảng viên
|
Tiến sĩ
|
Chuyên ngành Công nghệ môi trường, Kỹ thuật môi trường, Cấp thoát nước, Môi trường nước
|
|
7
|
Khoa Kỹ thuật biển
|
|
Bộ môn Quản lý TH vùng ven biển |
1
|
Giảng viên
|
Tiến sĩ
|
Chuyên ngành Kỹ thuật biển
|
Nam
|
8
|
Khoa Lý luận chính trị
|
|
Bộ môn Những nguyên lý CB của CNMLN |
1
|
Giảng viên
|
Thạc sĩ trở lên
|
Chuyên ngành Triết học, Luật
|
Tốt nghiệp ĐHXH và NV, ĐH Sư phạm Hà Nội; ĐH Luật Hà Nội; Khoa Luật, ĐHQGHN
|
|
Bộ môn Tư tưởng Hồ Chí Minh và đường lối cách mạng của ĐCSVN |
1
|
Giảng viên
|
Đại học trở lên
|
Chuyên ngành Lịch sử đảng, Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Tốt nghiệp ĐHXH và NV, ĐH Sư phạm Hà Nội
|
|
Bộ môn Giáo dục thể chất |
1
|
Giảng viên
|
Đại học trở lên
|
Chuyên ngành Bóng chuyền, Điền kinh
|
Tốt nghiệp ĐH TDTT Bắc Ninh
|
9
|
Trung tâm Đào tạo quốc tế
|
|
Bộ môn Tiếng Anh |
1
|
Giảng viên
|
Đại học trở lên
|
Chuyên ngành Tiếng Anh
|
Tốt nghiệp ĐH Hà Nội, ĐH Sư phạm Hà Nội, ĐH Ngoại ngữ (ĐHQGHN); IELTS 7,0 trở lên (còn hạn); Ưu tiên nam
|
10
|
Trung tâm Địa tin học
|
|
Bộ môn Trắc địa |
1
|
Giảng viên
|
Đại học trở lên
|
Chuyên ngành Trắc địa, GIS và Viễn thám
|
Ưu tiên nam
|
11
|
Cơ sở 2
|
|
Bộ môn Kỹ thuật công trình
|
7
|
Giảng viên
|
Đại học trở lên
|
Chuyên ngành Công trình giao thông, Xây dựng cầu đường, Cầu – Hầm, XDDDD và CN, Công trình thủy, Kỹ thuật xây dựng công trình, Địa kỹ thuật, Kiến trúc
|
Tốt nghiệp ĐHGTVT, ĐHGTVT TP HCM, ĐHBKHN, ĐHTL, ĐHXD, ĐHXD TPHCM, ĐHKT, ĐHKT TPHCM; Ưu tiên nam, tiếng Anh tốt
|
|
Bộ môn Khoa học cơ bản |
1
|
Giảng viên
|
Đại học trở lên
|
Chuyên ngành Tiếng Anh
|
Tốt nghiệp ĐH Hà Nội; ĐH Sư phạm Hà Nội; ĐH Ngoại ngữ (ĐHQGHN); ĐHQG TPHCM; Ưu tiên nam
|
|
Tổng số:
|
40
|
|
|
|
|