Xettuyendaihoc.net.vn cập nhậ thông tin tuyển sinh, danh sách các trường đại học, cao đẳng, mã trường, Tên trường, Mã ngành, Tên ngành, xét tuyển học bạ THPT hoặc BTVH vào Đại học, Cao đẳng chính quy năm học 2017 - 2018. Hỗ trợ tư vấn tuyển sinh 24/7. Liên hệ: 0971 60 9191.
1. C08 Trường Cao đẳng Sư phạm Lào Cai
2. C10 Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn
3. C11 Trường Cao đẳng Cộng đồng Bắc Kạn
4. C12 Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên
5. C18 Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự - Bắc Giang
6. C21 Trường Cao đẳng Hải Dương
7. C22 Trường Cao đẳng Sư phạm Hưng Yên
8. C23 Trường Cao đẳng Sư phạm Hoà Bình
9. C25 Trường Cao đẳng Sư phạm Nam Định
10. C26 Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình
11. C32 Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị
12. C33 Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế
13. C38 Trường Cao đẳng Sư phạm Gia Lai
14. C40 Trường Cao đẳng Sư phạm Đắk Lắk
15. C54 Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang
16. C57 Trường Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Long
17. CCM Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
18. CM1 Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương
19. CM2 Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương Nha Trang
20. CM3 Trường Cao đẳng Sư phạm trung ương TP.Hồ Chí Minh
21. CVN Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật TP.HCM
22. DDD Trường Đại học Dân lập Đông Đô
23. DDT Trường Đại học Duy Tân
24. DDV Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh
25. DHN Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế
26. DHS Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế
27. DKC Trường Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh
28. DNU Trường Đại học Đồng Nai
29. DPX Trường Đại học Dân lập Phú Xuân
30. DTS Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên
31. DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng
32. DVD Trường Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá
33. DYD Trường Đại học Yersin Đà Lạt
34. ETU Trường Đại học Hòa Bình
35. GNT Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
36. HBU Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
37. HHA Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
38. KTD Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
39. KTS Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
40. LPH Trường Đại học Luật Hà Nội
41. MTH Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam
42. NTT Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
43. NTU Trường Đại học Nguyễn Trãi
44. SGD Trường Đại học Sài Gòn
45. SKD Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội
46. SPH Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
47. SPS Trường Đại học Sư phạm tp. Hồ Chí Minh
48. TDV Trường Đại học Vinh
49. THP Trường Đại học Hải Phòng
50. TTG Trường Đại học Tiền Giang
51. TTN Trường Đại học Tây Nguyên
52. ZNH Trường Đại học Văn hoá - Nghệ thuật Quân đội
53. KCN Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
54. LBS Trường Đại học Nguyễn Huệ
55. LCS Trường Sĩ quan Chính trị (hệ dân sự)
56. LAH Trường Đại học Trần Quốc Tuấn
57. ZCH Trường Đại học Ngô Quyền (hệ Dân sự)
58. BPH Học viện Biên phòng 13/04/2017
59. ZPH Trường Đại học Trần Đại Nghĩa (hệ dân sự)
60. CSH Học viện Cảnh sát Nhân dân
61. DAD Trường Đại học Đông Á
62. CVV Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật Nghệ An
63. DBH Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà
64. DCA Trường Đại học Chu Văn An
65. NLS Trường Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh
66. MBS Trường Đại học Mở tp. Hồ Chí Minh
67. QHX Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội
68. DDY Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng
69. NLN Phân hiệu Trường Đại học nông lâm tp. Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận
70. QHY Khoa Y - Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội
71. QHF Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội
72. DNB Trường Đại học Hoa Lư
73. DSD Trường Đại học Sân khấu, Điện ảnh tp. Hồ Chí Minh
74. DQK Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
75. DDB Trường Đại học Thành Đông
76. TBD Trường Đại học Thái Bình Dương
77. C20 Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây
78. TDD Trường Đại học Thành Đô
79. KCC Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ
80. SPD Trường Đại học Đồng Tháp
81. HNM Trường Đại học Thủ đô Hà Nộ
82. DHV Trường Đại học Hùng Vương - tp. Hồ Chí Minh
83. QHE Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
84. DDL Trường Đại học Điện lực
85. QHQ Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
86. KMA Học viện Kỹ thuật Mật mã
87. QHL Khoa luật - Đại học Quốc gia Hà Nội
88. TCT Trường Đại học Cần Thơ
89. QHI Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội
90. DKK Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
91. QHS Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội
92. GTS Trường Đại học Giao thông Vận tải tp. Hồ Chí Minh
93. NHP Học viện Ngân hàng (Cơ sở Phú Yên)
94. NHB Học viện Ngân hàng (Cơ sở Bắc Ninh)
95. LNH Trường Đại học Lâm nghiệp (Phía Bắc)
96. NHH Học viện Ngân hàng (Cơ sở Hà Nội)
97. NTH Trường Đại học Ngoại thương
98. DHY Trường Đại học Y dược - Đại học Huế
99. DHT Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế
100. DHF Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
101. DHQ Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
102. TYS Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
103. DHC Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế
104. DVX Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân
105. GSA Trường Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam
106. C29 Trường Cao đẳng Sư phạm Nghệ An
107. DDC Khoa Công nghệ - Đại học Đà Nẵng
108. HVQ Học viện Quản lý Giáo dục
109. C45 Trường Cao đẳng Sư phạm Ninh Thuận
110. DDM Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
111. DDI Khoa Công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Đà Nẵng
112. DTQ Khoa quốc tế - Đại học Thái Nguyên
113. C05 Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Giang
114. MTC Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
115. GHA Trường Đại học Giao thông Vận tải
116. C14 Trường Cao đẳng Sơn La
117. HYD Học viện Y dược học Cổ truyền Việt Nam
118. TDB Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh
119. C46 Trường Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh
120. BKA Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
121. C43 Trường Cao đẳng Sư phạm Bình Phước
122. NVS Nhạc viện tp. Hồ Chí Minh 31/03/2017
123. QSC Trường Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TP.HCM
124. CTO Trường Cao đẳng Thể dục Thể thao Thanh Hoá
125. HPN Học viện Phụ nữ Việt Nam
126. C24 Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nam
127. C19 Trường Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh
128. C52 Trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa-Vũng Tàu
129. C62 Trường Cao đẳng Sư phạm Điện Biên
130. VHD Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung
131. DVP Trường Đại học Trưng vương
132. KHA Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
133. HVA Học viện Âm nhạc Huế
134. TTU Trường Đại học Tân Tạo
135. NLG Phân hiệu Trường Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh tại Gia Lai
136. DLX Trường Đại học Lao động - Xã hội (Trụ sở chính)
137. DLT Trường Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở Sơn Tây)
138. DCN Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
139. SP2 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
140. C37 Trường Cao đẳng Bình Định
141. TDM Trường Đại học Thủ Dầu Một
142. DCQ Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị
143. SDU Trường Đại học Sao Đỏ
144. DVH Trường Đại học Văn Hiến
145. HCP Học viện Chính sách và Phát triển
146. DLS Trường Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở II TP. HCM)
147. MHN Viện Đại học Mở Hà Nội
148. TLA Trường Đại học Thuỷ lợi
149. TLS Trường Đại học Thuỷ lợi - Cơ sở 2 ở phía Nam
150. DHP Trường Đại học Dân lập Hải Phòng
151. C16 Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc
152. YKV Trường Đại học Y khoa Vinh
153. VLU Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
154. C55 Trường Cao đẳng Cần Thơ
155. DKS Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội
156. QHT Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội
157. YDS Trường Đại học Y dược TP.HCM
158. HVC Học viện Cán bộ thành phố HCM
159. DNV Trường Đại học Nội vụ Hà Nội
160. NTS Trường Đại học Ngoại thương - Cơ sở phía Nam
161. QST Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM
162. ANH Học viện An ninh Nhân dân
163. SPK Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật tp. Hồ Chí Minh
164. VUI Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
165. HBT Học viện Báo chí và Tuyên truyền
166. NHS Trường Đại học Ngân hàng tp. Hồ Chí Minh
167. KGH Trường Sĩ quan Không quân
168. HEH Học viện Hậu cần (hệ Quân sự)
169. HTA Học viện Toà án
170. HTC Học viện Tài chính
171. HCS Học viện Hành chính Quốc gia - Cơ sở phía Nam
172. HCH Học viện Hành chính Quốc gia
173. DQU Trường Đại học Quảng Nam
174. VPH Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự
175. VHH Trường Đại học Văn hoá Hà Nội
176. UKB Trường Đại học Kinh Bắc
177. DCV Trường Đại học Công nghiệp Vinh
178. DVB Trường Đại học Việt bắc
179. DPD Trường Đại học Dân lập Phương Đông
180. DNC Trường Đại học nam Cần Thơ
181. TTD Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng
182. DMS Trường Đại học Tài chính - Marketing
183. DQH Học viên Kỹ thuật Quân sự (hệ Dân sự)
184. DTZ Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
185. TTQ Trường Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn
186. DTA Trường Đại học Thành Tây
187. DTP Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
188. C06 Trường Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng
189. DBD Trường Đại học Bình Dương
190. FPT Trường Đại học Fpt
191. CSS Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân
192. DDK Trường Đại họ̣c Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
193. DCG Trường Đại học Tư thục Công nghệ Thông tin Gia Định
194. KTA Đại học Kiến trúc Hà Nội
195. DTF Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên
196. DMT Trường Đại học Tài nguyên và Môi Trường Hà Nội
197. C56 Trường Cao đẳng Bến Tre
198. DMD Trường Đại học Công nghệ miền Đông
199. DCL Trường Đại học Cửu Long
200. PBH Trường Sĩ quan Pháo binh
201. KQH Học viện Kỹ thuật Quân sự (hệ Quân sự)
202. QSY Khoa Y - Đại học Quốc gia TP.HCM
203. TGH Trường Sĩ quan Tăng - Thiết giáp
204. DYH Học viên Quân Y (Dân sự)
205. NQH Học viện Khoa học Quân sự (quân sự)
206. DNH Học viện Khoa học Quân sự (dân sự)
207. HHK Học viện Hàng không Việt Nam
208. HCB Trường Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an Nhân dân (Phía Bắc)
209. YDN Trường Đại học Kỹ thuật Y - dược Đà Nẵng
210. DBG Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang
211. HCN Trường Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an Nhân dân (Phía Nam)
212. DCT Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm tp. Hồ Chí Minh
213. DLH Trường Đại học Lạc Hồng
214. LCH Trường Sĩ quan Chính trị (hệ quân sự)
215. LBH Trường Đại học Nguyễn Huệ
216. IUQ Phân hiệu ĐH Công nghiệp Tp. HCM tại Quảng Ngãi
217. MDA Trường Đại học Mỏ - Địa chất
218. FBU Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội
219. DTB Trường Đại học Thái Bình
220. BMU Trường Đại học Buôn Ma Thuột
221. DQT Trường Đại học Quang Trung
222. YQH Học viện Quân y
223. HQH Học viện Hải quân
224. THV Trường Đại học Hùng Vương
225. NVH Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam
226. DCD Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
227. DKB Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương
228. D64 Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang
229. TDH Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội
230. PCH Trường Đại học Phòng cháy Chữa cháy
231. PCS Đại học Phòng cháy Chữa cháy phía Nam
232. DNT Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
233. BVS Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông - Cơ sở 2
234. TMA Trường Đại học Thương mại
235. MCA Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu
236. XDT Trường Đại học Xây dựng miền Trung
237. VTT Trường Đại học Võ Trường Toản
238. C36 Trường Cao đẳng Sư phạm Kon Tum
239. DTM Trường Đại học Tài nguyên và Môi Trường tp. Hồ Chí Minh
240. VHS Trường Đại học Văn hoá Tp. Hồ Chí Minh
241. TSN Trường Đại học Nha Trang
242. HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam
243. DFA Trường Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh
244. LPS Trường Đại học Luật tp. Hồ Chí Minh
245. KSA Trường Đại học Kinh tế tp. Hồ Chí Minh
246. PVU Trường Đại học Dầu khí Việt Nam
247. DPC Trường Đại học Phan Châu Trinh
248. KTC Trường Đại học Kinh tế - Tài chính tp. Hồ Chí Minh
249. TQU Trường Đại học Tân Trào
250. HHT Trường Đại học Hà Tĩnh
251. YPB Trường Đại học Y dược Hải Phòng
252. SKH Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
253. C49 Trường Cao đẳng Sư phạm Long An
254. C42 Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt
255. GTA Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
256. BVH Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
257. TTB Trường Đại học Tây Bắc
258. YTC Trường Đại học Y tế Công cộng
259. C47 Trường Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận
260. DTY Trường Đại học Y dược - Đại học Thái Nguyên
261. TDS Trường Đại học Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
262. STS Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP.HCM
263. DTH Trường Đại học Hoa Sen
264. HCA Học viện Chính trị Công an Nhân dân
265. QSK Trường Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TP.HCM
266. DTD Trường Đại học Tây Đô
267. DHK Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế
268. DHL Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế
269. DQN Trường Đại học Quy Nhơn
270. DHD Khoa Du lịch - Đại học Huế
271. DHA Trường Đại học Luật - Đại học Huế
272. QSQ Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM
273. DDS Trường Đại họ̣c Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
274. VGU Trường Đại học Việt Đức
275. UKH Trường Đại học Khánh Hoà
276. DTN Trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên
277. DTL Trường Đại học Thăng Long
278. QSB Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM
279. ANS Trường Đại học An ninh Nhân dân
280. YDD Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định
281. HLU Trường Đại học Hạ Long
282. YTB Trường Đại học Y dược Thái Bình
283. DSG Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
284. DVL Trường Đại học Văn Lang
285. DTV Trường Đại học Lương Thế Vinh
286. MTS Trường Đại học mỹ thuật tp. Hồ Chí Minh
287. XDA Trường Đại học Xây dựng
288. PKH Học viện Phòng không - Không quân
289. TKG Trường Đại học Kiên Giang
290. DPY Trường Đại học Phú Yên
291. DDF Trường Đại họ̣c Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
292. DLA Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
293. DDP Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum
294. HQT Học viện Ngoại giao
295. MTU Trường Đại học Xây dựng miền Tây
296. HFH Học viện Hậu cần (hệ Dân sự)
297. DDQ Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
298. HTN Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
299. DKT Trường Đại học Hải Dương
300. TTH Trường Sĩ quan Thông tin
301. C59 Trường Cao đẳng Sư phạm Sóc Trăng
302. SNH Trường Sĩ quan Công binh
303. DTK Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên
304. DTC Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên
305. DCH Trường Sĩ quan Đặc công
306. TDL Trường Đại học Đà Lạt
307. SKN Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
308. TCU Trường Đại học Thông tin liên lạc
309. YHB Trường Đại học Y Hà Nội
310. DPT Trường Đại học Phan Thiết
311. QSX Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM
312. DTE Trường Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên
313. THU Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam
314. TAG Trường Đại học An Giang
315. DVT Trường Đại học Trà Vinh
316. C13 Trường Cao đẳng Sư phạm Yên Bái
317. HUI Trường Đại học Công nghiệp tp. Hồ Chí Minh
318. EIU Trường Đại học Quốc tế miền Đông
319. SKV Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
320. HDT Trường Đại học Hồng Đức
321. DBL Trường Đại học Bạc Liêu
322. DQB Trường Đại học Quảng Bình
323. LNS Trường Đại học Lâm nghiệp - Cơ sở 2
324. NHF Trường Đại học Hà Nội
325. DKQ Trường Đại học Tài chính - Kế toán
326. DDA Trường Đại học Công nghệ Đông Á
327. DKH Trường Đại học Dược Hà Nội
328. HGH Trường sĩ quan Phòng hoá
329. CEA Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
330. BVU Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
331. DPQ Trường Đại học Phạm Văn Đồng
332. DDN Trường Đại học Đại Nam
333. CLC Trường Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu
334. LDA Trường Đại học Công Đoàn
335. DKY Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
336. YCT Trường Đại học Y dược Cần Thơ